TRUNG TÂM NGÔN NGỮ QUỐC TẾ ALO
Diễn Đàn này được Ban Quản Trị Website này thành lập với mục đích làm nơi tập trung để mọi người có thể cùng nhau giao lưu, trao đổi, học hỏi và phổ biến kiến thức .

1/ Các thành viên tham gia diễn đàn này không được gửi bài viết có các nội dung sau:
* Vi phạm thuần phong mỹ tục (thí dụ: biêu xấu, vu khống, đồi truỵ, dùng từ thô tục...)
* An ninh - Chính trị - Quân sự.
* Vi phạm pháp luật hay hướng dẫn người khác vi phạm (thí dụ: hướng dẫn làm hacker, cracker, bomb mail...)
***chúc các bạn có nhưng giây phút vui vẻ khi truy cập vào website nay nhé*****
DIỄN ĐÀN ALO
TRUNG TÂM NGÔN NGỮ QUỐC TẾ ALO
Diễn Đàn này được Ban Quản Trị Website này thành lập với mục đích làm nơi tập trung để mọi người có thể cùng nhau giao lưu, trao đổi, học hỏi và phổ biến kiến thức .

1/ Các thành viên tham gia diễn đàn này không được gửi bài viết có các nội dung sau:
* Vi phạm thuần phong mỹ tục (thí dụ: biêu xấu, vu khống, đồi truỵ, dùng từ thô tục...)
* An ninh - Chính trị - Quân sự.
* Vi phạm pháp luật hay hướng dẫn người khác vi phạm (thí dụ: hướng dẫn làm hacker, cracker, bomb mail...)
***chúc các bạn có nhưng giây phút vui vẻ khi truy cập vào website nay nhé*****
DIỄN ĐÀN ALO

TRUNG TÂM NGÔN NGỮ QUỐC TẾ ALO

UY TÍN - CHẤT LƯỢNG - CHUYÊN NGHIỆP
 
Trang ChínhPortalGalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

 

 Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng

Go down 
Tác giảThông điệp
NGONNGUALO
Admin
NGONNGUALO


Tổng số bài gửi : 211
Points : 859
Reputation : 3
Join date : 18/10/2011
Age : 32
Đến từ : ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng Empty
Bài gửiTiêu đề: Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng   Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng I_icon_minitimeThu Nov 24, 2011 3:37 pm


Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng
NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

Bài viết này mình đã viết và tổng hợp từ rất lâu bên sharingcentre.net. Hy vọng nó sẽ giúp các bạn trong quá trình học English.
Source: SharingCentre.Net

TO BE
• To be badly off: Nghèo xơ xác
• To be balled up: Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)
• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
• To be bathed in perspiration: Mồ hôi ướt như tắm
• To be beaten hip and thigh: ...
• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
• To be beforehand with: Làm trước, điều gì
• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
• To be beholden to sb: Mang ơn người nào
• To be beneath contempt: Không đáng để cho người ta khinh
• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
• To be bent with age: Còng lưng vì già
• To be bereaved of one's parents: Bị cướp mất đi cha mẹ
• To be bereft of speech: Mất khả năng nói
• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nam
• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ
• To be beyond one's ken: Vượt khỏi sự hiểu biết
• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
• To be blessed with good health.: Được may mắn có sức khỏe
• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
• To be born blind: Sinh ra thì đã mù
• To be born of the purple: Là dòng dõi vương giả
• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
• To be born under a lucky star: Sinh ra dưới một ngôi sao tốt(may mắn)
• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời d ới một ngôi sao xấu
• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà người thợ may
• To be bowled over: Ngã ngửa
• To be bred (to be)a doctor: Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
• To be brought before the court: Bị đưa ra trước tòa án
• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
• To be brought to bed: Sinh đẻ
• To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
• To be brown off: (Thtục)Chán
• To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới
• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
• To be bunged up: Bị nghẹt mũi
• To be burdened with debts: Nợ chất chồng
• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghĩ
• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
• To be burnt alive: Bị thiêu sống
• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật
• To be bursting with delight: Sướng điên lên, vui phát điên
• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh







Được sửa bởi Admin ngày Thu Nov 24, 2011 3:41 pm; sửa lần 1.
Về Đầu Trang Go down
http://ngonnguquoctealo.com
NGONNGUALO
Admin
NGONNGUALO


Tổng số bài gửi : 211
Points : 859
Reputation : 3
Join date : 18/10/2011
Age : 32
Đến từ : ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng   Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng I_icon_minitimeThu Nov 24, 2011 3:37 pm


To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
To be as brittle as glass: Giòn nh­ư thủy tinh
To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung s­ớng như­ tiên
To be as hungry as a wolf: Rất đói
To be as mute as a fish: Câm như hến
To be as slippery as an eel: L­ơn lẹo như­ lươn, không tin cậy được
To be as slippery as an eel: Trơn nh­ư l­ươn, trơn tuột


Về Đầu Trang Go down
http://ngonnguquoctealo.com
NGONNGUALO
Admin
NGONNGUALO


Tổng số bài gửi : 211
Points : 859
Reputation : 3
Join date : 18/10/2011
Age : 32
Đến từ : ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng   Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng I_icon_minitimeThu Nov 24, 2011 3:38 pm


To be a bad fit: Không vừa
To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ
To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
To be a believer in sth: Ng­ời tin việc gì
To be a bit cracky: (Ng­ời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào
To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào
To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ
To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh­ư đúc
To be a demon for work: Làm việc hăng hái
To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr­ờng
To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đ­ợc người nào yêu mến
To be a fiasco: Thất bại to
To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l­u loát
To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ng­ời nào
To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm
To be a good judge of wine: Biết rành về r­ợu, giỏi nếm r­ợu
To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
To be a good walker: Đi(bộ)giỏi
To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
To be a law unto oneself: Làm theo đ­ờng lối của mình, bất chấp luật lệ
To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
To be a man in irons: Con ng­ời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)
To be a mere machine: (Ng­ời)Chỉ là một cái máy
To be a mess: ở trong tình trạng bối rối
To be a mirror of the time: Là tấm g­ơng của thời đại
To be a novice in, at sth: Ch­a thạo, ch­a quen việc gì
to be a pendant to...: là vật đối xứng của..
To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
To be a shark at maths: Giỏi về toán học
To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say
To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
To be a slave to custom: Nô lệ tập tục
To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai
To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ng­ời nào
To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào
To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..
To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì
To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê
To be a tight fit: Vừa nh­ in
To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng rượu hoàn toàn
To be a tower of strength to sb: Là người có đủ sức để bảo vệ ai
To be a transmitter of (sth): (Người)Truyền một bệnh gì


Về Đầu Trang Go down
http://ngonnguquoctealo.com
NGONNGUALO
Admin
NGONNGUALO


Tổng số bài gửi : 211
Points : 859
Reputation : 3
Join date : 18/10/2011
Age : 32
Đến từ : ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng   Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng I_icon_minitimeThu Nov 24, 2011 3:38 pm


To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
To be abhorrent to sb: Bị ai ghét
To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ng­ợc, t­ơng phản với việc khác
To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
To be able to scull: Có thể chèo thuyền đ­ợc
To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ
To be abominated by sb: Bị ai căm ghét
To be about sth: Đang bận điều gì
To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả
To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời
To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
To be absorbed in new thought: Miệt mài trong tư tưởng mới
To be acclaimed Emperor: Đ­ợc tôn làm Hoàng Đế
To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
To be accomplice in a crime: Dựa vào tội tòng phạm
To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trước ai
To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp vặt
To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
To be acquitted one's crime: Được tha bổng
To be addicted to drink: Ghiền/nghiện ưr­ợu, rượu chè bê tha
To be admitted to the Academy: Được nhận vào Hàn lâm viện
To be admitted to the exhibition gratis: Được cho vào xem triển lãm miễn phí
To be adroit in: Khéo léo về
To be adverse to a policy: Trái ngược với một chính sách
To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
To be affected to a service: Được bổ nhiệm một công việc gì
To be affected with a disease: Bị bệnh
To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
To be afloat: Nổi trên mặt n­ớc
To be after sth: Theo đuổi cái gì
To be against: Chống lại
To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
To be ahead: ở vào thế thuận lợi
To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
To be all ears: Lắng nghe
To be all eyes: Nhìn chằm chằm
To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
To be all legs: Cao lêu nghêu
To be all mixed up: Bối rối vô cùng
To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
To be all the same to: Không có gì khác đối với
To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
To be all tongue: Nói luôn miệng
To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
To be always on the move: Luôn luôn di động
To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
To be always to the fore in a fight: Th­ờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
To be ambushed: Bị phục kích
To be an abominator of sth: Ghét việc gì
To be an early waker: Ng­ời(th­ờng th­ờng)thức dậy sớm
To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
To be an excessive drinker: Uống quá độ
To be an improvement on sb: V­ợt quá, hơn ng­ời nào, giá trị hơn ng­ời nào
To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
To be an oldster: Già rồi
To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
To be anxious for sth: Khao khát, ao ước vật gì
To be applicable to sth: Hợp với cái gì
To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
To be apprised of a fact: Được báo tưr­ớc một việc gì
To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì


Về Đầu Trang Go down
http://ngonnguquoctealo.com
NGONNGUALO
Admin
NGONNGUALO


Tổng số bài gửi : 211
Points : 859
Reputation : 3
Join date : 18/10/2011
Age : 32
Đến từ : ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng   Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng I_icon_minitimeThu Nov 24, 2011 3:38 pm

To be called away: Bị gọi ra ngoài
To be called to the bar: Được nhận vào luật s­ đoàn
To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ
To be called up: Bị gọi nhập ngũ
To be capacitated to do sth: Có tư cách làm việc gì
To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì
To be carried away by that bad news: Bị mất bình tĩnh vì tin buồn
To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang
To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm
To be cast down: Chán nản, thất vọng
To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt
To be caught in a machine: Mắc trong máy
To be caught in a noose: Bị mắc bẫy
To be caught in a snare: (Người)Bị mắc m­u
To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy
To be caught in the net: Mắc l­ới, mắc bẫy
To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng
To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận
To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo
To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo
To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm
To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu
To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)
To
be churched: (Ng­ời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng
mới c­ới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì
To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì
To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa
To be close behind sb: Theo sát ng­ời nào
To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền
To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ng­ời nào
To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì
To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với ng­ời nào
To be comfortable: (Ng­ời bệnh)Thấy dễ chịu trong mình
To be comfortably off: Phong l­u, sung túc
To be commissioned to do sth: Được ủy nhiệm làm việc gì
To be compacted of..: Kết hợp lại bằng
To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho người nào
To be condemned to the stake: Bị thiêu
To be confident of the future: Tin chắc ở tương lai
To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)
To be confined (for space): ở chật hẹp
To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại
To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn
To be confronted with (by) a difficulty: Đứng trước một sự khó khăn
To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào
To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với người nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì
To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì
To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi ng­ời để ý đến mình(ở một đám đông .
To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy
To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông
To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm h­ hỏng
To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì
To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau
To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội
To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: C­ời thắt ruột, c­ời vỡ bụng
To be convulsed with laughter: Cười ngất, cười ngả nghiêng
To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn
To be cool towards sb: Lãnh đạm với ng­ời nào
To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì
To be couched on the ground: Nằm dài d­ới đất
To be counted as a member: Đ­ợc kể trong số những hội viên
To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới m­ời)
To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa
To be crazy (over, about) sb: Say mê ng­ời nào
To be cross with sb: Cáu với ai
To be crowned with glory: Được hưởng vinh quang
To be cut out for sth: Có thiên tư, có khiếu về việc gì




Được sửa bởi Admin ngày Thu Nov 24, 2011 3:43 pm; sửa lần 1.
Về Đầu Trang Go down
http://ngonnguquoctealo.com
NGONNGUALO
Admin
NGONNGUALO


Tổng số bài gửi : 211
Points : 859
Reputation : 3
Join date : 18/10/2011
Age : 32
Đến từ : ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng   Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng I_icon_minitimeThu Nov 24, 2011 3:39 pm


To be dainty: Khó tính
To be dark-complexioned: Có nước da ngăm ngăm
To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì
To be dead keen on sb: Say đắm ai
To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì
To be debarred from voting in the eletion: Tước quyền bầu cử
To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân
To be deeply in debt: Nợ ngập đầu
To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào
To be deferential to sb: Kính trọng người nào
To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;
To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ
To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời
To be demented, to become demented: Điên, loạn trí
To be dependent on sb: Dựa vào ai
To be deranged: (Ng­ời)Loạn trí, loạn óc
To be derelict (in one's duty): (Người)Lãng quên bổn phận của mình
To be derived, (from): Phát sinh từ
To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì
To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó
To be different from: Khác với
To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim cương
To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy được
To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình
To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi
To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình
To be disinclined to: Không muốn.
To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc
To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở
To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Đ­ợc thay thế(lính)
To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
To be disrespectful to sb: Vô lễ với ng­ời nào
To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì
To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng
To be divorced from reality: Ly dị với thực tại
To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo
To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì
To be doubtful of sth: Không chắc việc gì
To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút
To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng
To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ
To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục
To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng
To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ
To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ
To be drowned: Chết đuối
To be due to: Do, tại
To be dull of mind: Đần độn
To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)
To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực Smile


Về Đầu Trang Go down
http://ngonnguquoctealo.com
NGONNGUALO
Admin
NGONNGUALO


Tổng số bài gửi : 211
Points : 859
Reputation : 3
Join date : 18/10/2011
Age : 32
Đến từ : ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng   Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng I_icon_minitimeThu Nov 24, 2011 3:40 pm


To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đường khoa học
To be eager to do sth: Khao khát làm việc gì
To be easily offended: Dễ giận, hay giận
To be eaten up with pride: Bị tính kiêu ngạo dày vò
To be economical with sth: Tiết kiệm vật gì
To be elastic: Nẩy lên
To be elated with joy: Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, lấy làm hãnh diện
To be elbowed into a corner: Bị bỏ ra, bị loại ra
To be eleven: Mười một tuổi
To be eliminated in the first heat: Bị loại ở vòng đầu
To be embarrassed by lack of money.: Lúng túng vì thiếu tiền
To be embarrassed for money: Bị mắc nợ, thiếu nợ
To be employed in doing sth: Bận làm việc gì
To be empowered to..: Đ­ựợc trọn quyền để.
To be enamoured of (with) sth: Say mê cái gì
To be enamoured of sb: Phải lòng ai, bị ai quyến rũ
To be encumbered with a large family: Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình
To be endued with many virtues: Được phú cho nhiều đức tính
To be engaged in politics, business: Hoạt động chính trị, kinh doanh
To be engaged upon a novel: Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết
To be enraged at (by) sb's stupidity: Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của ng­ời nào
To be enraptured with sth: Ngẩn người trước việc gì
To be ensnarled in a plot: Bị dính líu vào một âm mưu
To be entangled in the meshes of political intrigue: Vướng vào mạng l­ới âm mưu chính trị
To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm trước, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà
To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn
To be entirely at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ người nào
To be entitled to a seat on a committee or a board: Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào
To be entitled to do sth: Được phép, có quyền làm việc gì
To be envious of sb's succcess: Ganh tị về sự thành công của ng­ời nào
To be enwrapped in slumber: Đang mơ màng trong giấc điệp
To be enwrapped: Đang trầm ngâm
To be equal to a task: Làm nổi, làm tròn một bổn phận, ngang tầm với bổn phận
To be equal to doing sth: Đủ sức làm việc gì
To be equal to one's responsibility: Ngang tầm với trách nhiệm của mình
To be equal to the occasion: Có đủ khả năng đối phó với tình hình
To be estopped from doing sth: Bị ngăn cản không cho làm việc gì
To be euchred: Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đ­ờng cùng
To be expectant of sth: Chờ đợi việc gì
To be expected: Có thể xảy ra
To be expecting a baby: Có thai
To be expert in, at sth: Thông thạo việc gì
To be expressly forbidden: Bị nghiêm cấm
To be extremely welcome: Đ­ược tiếp ân cần, niềm nở


Về Đầu Trang Go down
http://ngonnguquoctealo.com
NGONNGUALO
Admin
NGONNGUALO


Tổng số bài gửi : 211
Points : 859
Reputation : 3
Join date : 18/10/2011
Age : 32
Đến từ : ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng   Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng I_icon_minitimeThu Nov 24, 2011 3:40 pm
















To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn
To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
To be famished: Đói chết được
To be far from all friends: Không giao thiệp với ai
To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ
To be fastidious: Khó tính
To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
To be feel sleepy: Buồn ngủ
To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên
To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
To be filled with concern: Vô cùng lo lắng
To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc
To be five meters in depth: Sâu năm th­ớc
To be five years old: Đ­ợc năm tuổi, lên năm
To be flayed alive: Bị lột da sống
To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất lương
To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì
To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi
To be fond of bottle: Thích nhậu
To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
To be fond of music: Thích âm nhạc
To be fond of study: Thích nghiên cứu
To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ng­ời ta biết công việc mình làm
To be fond of travel: Thích đi du lịch
To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì
To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai
To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đ­ợc rằng nó là kẻ nói dối
To be forewarned is to be forearmed: Được báo tr­ớc là đã chuẩn bị trước
To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận
To be fortunate: Gặp vận may
To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình
To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác
To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền
To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp
To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu tư cách không có khả năng(làm gì)
To be free in one's favours: Tự do luyến ái
To be free to confess: Tự ý thú nhận
To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
To be friendly with sb: Thân mật với người nào
To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
To be frightened to death: Sợ chết đ­ợc
To be frozen to the marrow: Lạnh buốt x­ơng
To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ
To be full of beans: Hăng hái sôi nổi
To be full of business: Rất bận việc
To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại
To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
To be full of idle fancies: Toàn là tư tưởng hão huyền
To be full of joy: Hớn hở, vui mừng
To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
To be full of mettle: Đầy nhuệ khí
To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn
To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi
To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với người nào)
To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít
Về Đầu Trang Go down
http://ngonnguquoctealo.com
Sponsored content





Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng   Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng I_icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 
Ngân Hàng các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» NGÂN HÀNG CẤU TRÚC TIẾNG ANH
» Một số cấu trúc và cụm từ thông dụng trong
» Học tiếng Anh qua bài hát
» tiêng anh sơ cấp
» Đặt các câu hỏi tieng anh.pdf,downloads here!

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
TRUNG TÂM NGÔN NGỮ QUỐC TẾ ALO :: TIẾNG ANH :: 学习的分担经验 :: Learning english-
Chuyển đến